ADO A16 XE

Chứng nhận CE DEKRA
ADO A16 XE thông qua thử nghiệm trong phòng thí nghiệm DEKRA, với chất lượng đáng tin cậy, được đảm bảo, thông qua chứng nhận EN15194 theo quy định của EU. ADO A16 XE có thể được lái hợp pháp trên các con đường ở Châu Âu.

Động cơ không chổi than Geared Hub 250W
Mômen xoắn cực đại của động cơ là 37N.m, công suất rất mạnh có thể đưa bạn đi xa hơn và chinh phục nhiều điều kiện giao thông khác nhau.

Pin Lithium 7.5AH có thể tháo rời
Pin lithium-ion của xe đạp trợ lực điện ADO có chức năng sạc vượt mức, xả vượt mức, quá dòng và bảo vệ ngắn mạch. Sau 1000 lần sạc pin vẫn duy trì được 80% dung lượng.

Hệ thống điều khiển hỗ trợ bàn đạp G-DRIVE
Hệ thống điều khiển chuyển đổi tần số ADO G-Drive có thể nhanh chóng nhận tín hiệu, đồng thời phát hiện, thu thập và phân tích xe để ứng phó với các điều kiện đường xá khác nhau.

Lốp chống trượt 16 inch
Mâm hợp kim nhôm siêu nhẹ 16 x 2.125 inch.

Hệ thống phanh nhanh và hiệu quả
Thông qua hệ thống phanh đĩa kép phía trước và phía sau, đảm bảo phanh khẩn cấp, phanh trơn tru.

Truyền động Shimano 7 tốc độ.
Hệ thống trợ lực điều chỉnh 3 tốc độ

Đèn pha E-Mark IPX5
Đèn pha LED có khả năng hiển thị cao với góc chiếu sáng rộng.

Màn hình HD LCD
Tốc độ, số dặm và các giá trị khác, rõ ràng hơn dưới ánh mặt trời; Cổng USB để sạc thiết bị di động bất cứ lúc nào.

Nâng cấp kĩ thuật sơn ở thân xe
Lớp sơn ở thân xe được nâng cấp có khả năng chống lại sự thay đổi của thời tiết và nhiệt độ, luôn giữ được màu sắc như mới.
màu | đen / xám / trắng |
Khối lượng tịnh | 20kg |
Recommended Rider Heights | 130cm-180cm |
Lốp xe | 16*2.125 |
Tổng công suất tải | ≤120kg |
Chiều cao tay lái | 96.5-108cm |
chiều cao yên xe | 70cm-103cm |
kích thước xe | 144*53*108cm |
kích thước gấp | 79*38*58cm |
Công suất động cơ | 250W |
Pin | 36V 7.5AH |
Phạm vi hỗ trợ | 70km |
Sạc | 5-6h |
Tốc độ tối đa | 25km/h |
Phanh | Phanh đĩa cơ học |
Giảm xóc | Phuộc trước giảm xóc |
truyền tải | Shimano 7 tốc độ |
Đường kính bánh xe | 41cm |
Khoảng cách hai trục | 79cm |
mức độ chống thấm nước | IPX5 |
Nhiệt độ làm việc | -10~50°C |